Câu 1 : Trình bày cài đặt
Áp dụng vẽ mô hình cho dãy số cho trước khoảng 8 phần tử = pp chọn , chèn ,đổi chỗ trực tiếp , nổi bọt ( pp đổi chỗ trực tiếp và nổi bọt khi vẽ hình trong truoc72 hợp j = 4)
Câu 2 : Cho 1 dãy số cho trước
VD: A (n) = 1 3 5 7 9 11 13 15
n= 9,3,6,15,5,12,8. Tìm kiếm ptử x = ....(vd: x= 5)
Ứng với dãy trên thì ta sử dụng pp tìm kiếm nào tại sao ?Trình bày giải thuật của pp vừa lựa chọn.
Câu 3: So Sánh những điểm giống và khác nhau giữa DS kề và DS đơn (tài liệu trang 112 , khong thấy
[You must be registered and logged in to see this image.] )
Câu 4: Cho CTDL
MHOC (Ma, ten , nam sinh, gioi tinh )
NhanVien(.....)
Sách(Ma , ten , nam san xuat, don gia)
Thuốc ( ma , ten , nam sx, han su dung)
Dùng CTDL DSLK đơn để thực hiện các thao tác.
_Các tác vụ cơ bản (Khoi tao, cap phát vùng nhớ, ktra rỗng)
_Nhap DS ,them xoa 1 ptử đầu , cuối dsach
Câu 5: Cấu trúc cây:trình bày 1 so khái niệm (các loại cây , khai báo và ĐNghia CT cây dữ liệu nhị phân.Trình bày giai thuat va cai dat. In noi dung cua cay theo thu tu duyet truoc ,giua , sau , in ndung cua cây thỏa 1 dieu kien nao do , đếm số nút trg cây thỏa đk)
THE END !